VỊ TRÍ | CÔNG TÁC KIỂM TRA | |
PHÒNG MÁY | Môi trường phòng máy:
|
– Đảm bảo sạch sẽ, thông thoáng, phải có cửa và khóa.
– Đảm bảo không bị mưa tạt, nhiệt độ đảm bảo trong khoảng 5-40oC – Có đèn chiếu sáng. |
Nguồn cung cấp | – Hộp CB chính được cố định chắc chắn. CB phải có khả năng đóng vầ cắt an toàn, các vít bắt đầu dây phải tiếp xúc tốt (không bị cháy, nám)
– Dung sai điện áp nằm trong giới hạn cho phép ±5% – Điện trở tiếp đất ≤4 (Ohm) |
|
Cụm Motor – máy kéo | – Kiểm tra hoạt động máy kéo và âm thanh bất thường của động cơ.
– Mức dầu bôi trơn đúng tiêu chuẩn, không bị rò rỉ. – Khe hở giữa bố thắng và tang thắng từ 0.02 đến 0.05mm; lực thắng hai bên phải bằng nhau. – Puly ma sát trên máy kéo mòn đều nhau giữa các rảnh cáp và bảo đảm cáp không chạm đáy rãnh. – Kiểm tra cử chặn cáp trên máy hở với dây cáp 2 đến 3mm. |
|
Cáp tải | – Kiểm tra, vệ sinh cáp, có cần thiết thay cáp.
– Đối với cáp chéo (ESW) thì đảm bảo các nhánh cáp không bị cọ sát với nhau. – Vạch sơn đánh dấu trên cáp và trên bệ máy phải dễ dàng nhận thấy |
|
Puly chuyển hướng | – Kiểm tra hoạt động của puly, không có tiếng kêu bất thường; kiểm tra các đai ốc đĩa cố định trục pu-ly (2 đai ốc siết chặt vào nhau và có chốt bi).
– Kiểm tra độ mòn các rãnh (đảm bảo đều nhau). |
|
Encoder | – Đảm bảo đồng tâm với trục vít; dây tín hiệu phải cố định gọn gàng. | |
Tủ điện | – Cửa tủ và vách sau tủ được lắp hoàn chỉnh, Các nắp máng dây điện trong tủ đậy kín và đúng thiết kế.
– Dây điện trong tủ phải gọn gàng (nhất là các thiết bị lắp thêm nếu có) – Vệ sinh bên trong và bên ngoài tủ. |
|
Bộ giới hạn tốc độ | – Kiểm tra các ổ bi.
– Kiểm tra bánh xe cần lắc (Bánh xe cao su lăn trên cam) – Kiểm tra rãnh puly Gov. – Kiểm tra cáp Gov. – Kiểm tra sự tác động của Switch. – Kiểm tra bao che Gov. |
|
NÓC CABIN | Môi trường nóc cabin | – Kiểm tra khung an toàn trên nóc cabin.
– Kiểm tra đèn chiếu sáng trên nóc cabin. – Kiểm tra hệ thống dây điện trên nóc cabin – Vệ sinh nóc cabin |
Shoe trên cabin | Các khe hở shoe và độ mòn cho phép của hàm shoe | |
Hộp nhớt bôi trơn rây | Kiểm tra tim hộp nhớt và mức nhớt | |
Thắng cơ | Kiểm tra hệ thống tay giật thắng cơ, hộp SOS | |
Ty cáp; puly đầu cabin | Kiểm tra hệ thống tay giật thắng cơ, hộp SOS | |
Cáp GOV | Kiểm tra 2 đầu cáp governor | |
Hộp UD | Hộp phải được đậy nắp an toàn, các button hoạt động bình thường | |
Hộp móng ngựa | Vệ sinh sạch sẽ, ăn khớp vào lá cờ 25±2 mm và ngay giữa rãnh hộp | |
GIẾNG THANG | Môi trường giếng thang | Được che chắn an toàn, chống thâm nước, chiếu sáng đầy đủ |
Shoe đối trọng và hộp nhớt | – Kiểm tra shoe đối trọng: cho phép khung có thể lắc qua lại max. 5mm và lắc ngang dưới 3mm
– Hộp nhớt bôi trơn rây đối trọng: châm nhớt và kiểm tra tim nhớt. |
|
Đầu cáp đối trọng | Kiểm tra đai ốc, chốt bi. Kiểm tra tình trạng các cao su ty cáp; kẹp cáp, kẹp gỗ. | |
Dây điện dọc hố | – Kiểm tra, siết lại đầu dây cáp cho căng; Cố định chắc chắn ống PVC.
– Vệ sinh các mối nối dây trong hố. |
|
Tay cờ; lá cờ | Kiểm tra và cố định chắc chắn. | |
Tay giới hạn; hộp giới hạn | Kiểm tra và định vị chắc chắn. | |
Ray cabin, ray đối trọng | Vệ sinh sạch sẽ; Kiểm tra, siết lại các bulong kẹp rây, bulong nối rây. | |
HỐ PIT | Môi trường hố PIT | Vệ sinh sạch sẽ, đảm bảo khô ráo, ánh sáng đầy đủ. |
Cầu thang | Có cầu thang đảm bảo an toàn và chắc chắn. | |
Buffer đối trọng | Kiểm tra khoảng hở đảm bảo an toàn, tăng cáp khi cần thiết. | |
Buffer cabin | Kiểm tra khoảng hở đảm bảo an toàn, sửa chữa hoặc thay thế khi cần thiết. | |
Dây cordon | Kiểm tra và khắc phục nếu dây cordon bị va chạm vào các thiết bị khác. | |
Đối trọng Governor | Kiểm tra và hiệu chỉnh các bát kẹp, cáp GOV. | |
CỬA TẦNG | Sill cửa và yếm che sill | Kiểm tra độ cong, vênh,¼, vệ sinh sạch sẽ. |
Guốc cửa | Kiểm tra độ lắc ngang của guốc. | |
Bánh xe cửa | Kiểm tra sự nguyên vẹn của các bánh xe. Kiểm tra độ ma sát. | |
Rây cửa | Kiểm tra độ mòn, vệ sinh sạch sẽ. | |
Cánh cửa | – Kiểm tra, hiệu chỉnh, đảm bảo không bị lệch, không có khe hở và phải cao đều bằng nhau.
– Doorlock và tiếp điểm: – Móc khóa an toàn. – Tiếp điểm tiếp xúc tốt – Không có va đập khi đóng mở. |
|
Chìa khóa cửa tầng | Bảo đảm mở được cửa từ bên ngoài bằng thanh gạt hoặc chìa khóa chuyên dụng. | |
Bảng điều khiển tầng | Kiểm tra kỹ các đèn báo chiều, báo tầng, các nút nhấn, ổ khóa thang. | |
PHÒNG THANG | – Kiểm tra đèn báo khẩn cấp.
– Kiểm tra hoạt động của Quạt thông gió và đèn, vệ sinh sạch sẽ. – Kiểm tra hoạt động của điện thoại nội bộ, chuông khẩn cấp. – Kiểm tra hoạt động của thiết bị bảo vệ cửa. – Kiểm tra cửa cabin: đảm bảo không bị cong vênh, cánh cửa đóng mở êm, đều nhau. – Vệ sinh nóc phòng thang. |